thông báo sâu bệnh kỳ 1
Cẩm Khê - Tháng 1/2012

(Từ ngày 02/01/2012 đến ngày 08/01/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

             ( Từ ngày 2 tháng 1 đến ngày 8 tháng 1  năm 2012)

     Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  150C; cao: 280C; Thấp: 110C      

- Nhận xét khác: Thời tiết ít nắng có mưa phùn, mưa nhỏ. Trời rét

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  mùa     ,                  ; Diện tích:             ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích:               ha               ; Giống:                 ;  GĐST:       Thời gian gieo:                                  ;Thời gian cấy:

+ Trà muộn:

- Ngô: Vụ: Đông; Diện tích:  700 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST:   chín- thu hoạch

- Rau:  Diện tích:  589  ha. Giống:  Rau cải, bắp cải …..; GĐST: PTTL- thu hoạch

+ Khoai tây:   Diện tích:       17,1   ha ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Tận thu búp - đốn

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107 ha;                               GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Ngô đông(chắc  hạt- chín)

Sâuđục thân

Bệnh lùn sọc đen

Bệnh đốm lá nhỏ

4.2-12.5

Khô vằn

3.3-9.9

Rệp cờ

Chè (đốn)

Rầy xanh

1.2-3

Bọ xít muỗi

1.8-4.4

nhện

Khoai tây

Héo xanh

3.3-6.6

Rau cải, bắp cải

Sâu xanh

1-2

Rệp

3.2-6.5

thối nhũn

3.3-6.6

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Ngô Đông:  Bệnh đốm lá,  bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

- Chè: Đốn, bọ xít muỗi, rầy xanh , nhện hại nhẹ.

- Trên rau; Sâu xanh, thối nhũn, rệp gây hại nhẹ

- Khoai tây: làm củ, bệnh héo xanh, gây hại nhẹ

* Biện pháp xử lý:

- Trên chè: Đốn chè đúng kỹ thuật. Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.

- Trên rau : Phòng trừ các loại sâu bệnh bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

- Trên khoai tây: Theo dõi phòng trừ bệnh héo xanh bằng các loại thuốc đặc hiệu

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây  hại nhẹ-TB

- Trên rau; Sâu xanh, rệp, bọ nhảy... hại nhẹ- TB

- Trên khoai tây: Bệnh héo xanh, sương mai gây hại nhẹ- TB

                                                       Ngày 4 tháng 1  năm 2012

                                                            Trạm trưởng

                                                                                           

                                                    Nguyễn Văn Minh           


                                                                               

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...