CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 37/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú thọ, ngày 17 tháng 9 năm 2009.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 đến ngày 17 tháng 9 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: ; cao: ; thấp:
- Độ ẩm trung bình , cao , thấp
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Đầu và giữa kỳ thời tiết nắng, cuối kỳ có mưa nhỏ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ mùa năm 2009: 1052 ha.
+ Trà: mùa sớm; Diện tích: 570 ha; Giống: KD, Q5, lúa lai
Thời gian gieo: 8-12/6; Thời gian cấy: 18-25/7; GĐST: Thu hoạch.
+ Trà: mùa trung; Diện tích: 482ha; Giống: KD, Q5, lúa lai.
Thời gian gieo: 15-20/6; Thời gian cấy: 25/6-5/7; GĐST: chín sáp.
- Ngô:
- Rau: Vụ: thu - đông; Diện tích: 80 ha ;Giống:Hành, Rau muống, Rau gia vị; GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - Thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST: thu hái búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:
Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa mùa trung chín sáp
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0-9
|
|
|
|
26
|
|
3
|
12
|
9
|
2
|
|
T3,4
|
H
|
Rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540-670
|
|
|
|
28
|
8
|
|
|
2
|
4
|
Tt14
|
Tt,t1
|
H
|
SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
S.tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
B. nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
S. khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Mùa sớm thu hoạch, mùa trung sâu bệnh phát triển rải rác, mức độ hại nhẹ: SCL, rầy, SĐT.
- Trên rau cải: Sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy phát triển gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra theo dõi diễn biến sâu bệnh để có biện pháp xử lý kịp thời.
* Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa: Sâu bệnh gây hại nhẹ, rải rác do lúa chín thu hoạch
- Trên rau: Sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang… tiếp tục phát triển gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Bích Hoà
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|