I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết.
Ít mây. Đêm không mưa, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng. Gió nhẹ. Trời rét đậm, rét hại. Nhiệt độ từ: 7 đến 18 độ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện tích 479.8 ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển: chín sáp – chín hoàn toàn
- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... đốn chè và chăm sóc qua đông
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
5.677
|
16.70
|
|
Chuột
|
2.343
|
6.70
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
4.64
|
13.30
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.677
|
16.70
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.343
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.64
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
5.677
|
16.70
|
81.357
|
81.357
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.343
|
6.70
|
210.695
|
210.695
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
4.64
|
13.30
|
95.96
|
95.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra châu chấu và bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên chè: đốn chè và chăm sóc qua đông
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô:
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột, châu chấu gây hại nhẹ đến trung bình.
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh hại trên đồng ruộng. Có biện pháp phòng trừ khi sâu bệnh hại đến ngưỡng.
- Tiếp tục tổ chức diệt chuột theo công văn số 665/UBND-BVTV ngày 11 tháng 11 năm 2013.
* Trên chè: Biện pháp kỹ thuật:
- Dùng máy đốn, giao kéo đốn,.. tiến hành đốn chè, vệ sinh nương chè sạch sẽ, tủ gốc, chăm sóc, bón phân, tưới nước cho chè,...Thời gian đốn chè kết thúc trước ngày 25/12/2013 – 5/1/2014
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
P. TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|