I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết.
Mây thay đổi. Không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng sớm có sương mù trời lạnh. Nhiệt độ từ: 18 đến 28 độ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện tích 455 ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển: 5,5 – 9 lá
- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
3.967
|
8.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.967
|
4.00
|
|
Bệnh đốm nâu
|
0.767
|
6.00
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.533
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
3.433
|
7.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
5.833
|
16.70
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
5.913
|
17.30
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
4.93
|
13.30
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.967
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.833
|
16.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.913
|
17.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.93
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
3.967
|
8.00
|
703.422
|
703.422
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.967
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
0.767
|
6.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
3.433
|
7.00
|
461.644
|
461.644
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
5.833
|
16.70
|
105.247
|
105.247
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
5.913
|
17.30
|
29.874
|
29.874
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
4.93
|
13.30
|
75.374
|
75.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, đốm lá lớn, sâu đục thân, gây hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột, châu chấu, gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh hại trên đồng ruộng. Có biện pháp phòng trừ khi sâu bệnh hại đến ngưỡng.
* Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Sử dụng các loại thuốc; Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ. Dùng Ortus 5EC,.. để phòng trừ nhện đỏ. Đối với bệnh sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
P. TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|