I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 25-280C; Thấp: 13-160C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Đốn
+ Cây ngô đông: Diện tích: 977 ha; Giống: 4300, C919, ..... ; GĐST: Thâm râu - chín sữa.
+ Cây rau: Diện tích: 365 ha. GĐST: mới trồng - phát triển thân lá – thu hoạch.
+ Cây khoai tây: Diện tích: 42,6ha; GĐST: Phát triển củ
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
(Thâm râu-chín sữa)
|
Bệnh khô vằn
|
1.533
|
15.00
|
c3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.533
|
25.00
|
c3
|
Rau cải
(Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
Bệnh đốm vòng
|
2.367
|
20.00
|
c3
|
Bệnh sương mai
|
3.00
|
17.00
|
c3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.933
|
16.00
|
c3
|
Bọ nhảy
|
1.40
|
20.00
|
tt
|
Sâu xanh
|
0.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá
thể
điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
11
|
22
|
33
|
44
|
55
|
66
|
NN
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Thâm râu-chín sữa)
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
Rau cải
(Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
112
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
145
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
97
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 tháng 23 đến ngày29 tháng 12 năm 2013)
Ssố thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Thâm râu-chín sữa)
|
1.533
|
15.00
|
32.567
|
32.567
|
|
|
-
|
|
H
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.533
|
25.00
|
77.659
|
77.659
|
|
|
+
|
|
H
|
5
|
Bệnh đốm vòng
|
Rau cải
(Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
2.367
|
20.00
|
15.723
|
15.723
|
|
|
+
|
5.615
|
H
|
6
|
Bệnh sương mai
|
3.00
|
17.00
|
52.223
|
52.223
|
|
|
+
|
46.608
|
R
|
7
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.933
|
16.00
|
|
|
|
|
+
|
5.615
|
R
|
8
|
Bọ nhảy
|
1.40
|
20.00
|
20.777
|
20.777
|
|
|
+
|
|
H
|
9
|
Sâu xanh
|
0.70
|
8.00
|
72.438
|
72.438
|
|
|
+
|
51.662
|
H
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn hại nhẹ trên các diện tích ngô trồng muộn chăm sóc kém.
+ Trên rau:
- Bệnh sương mai, bọ nhảy; Bệnh đốm vòng và bệnh thối nhũn hại nhẹ.
- Sâu xanh hại nhẹ - trung bình,
Ngoài ra: Sâu đục quả hại nhẹ trên đậu đỗ, cà chua.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn, đốm lá lớn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên diện tích ngô chăm sóc không đúng quy trình kỹ thuật.
- Sâu đục thân, sâu đục bắp hại nhẹ rải rác. Rệp cờ hại cục bộ
+ Trên rau:
- Bọ nhảy, sâu xanh, Bệnh sương mai, đốm vòng và bệnh thối nhũn hại nhẹ - trung bình
Ngoài ra sâu đục quả hại nhẹ trên đậu đỗ, cà chua. Bọ nhảy, rệp hại nhẹ, cục bộ trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC, Validacin 5L, Vida 3SC, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Bệnh đốm lá: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….
2. Trên rau:
- Sâu xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Các loại thuốc trên sẽ trử cả sâu tơ, sâu khoang và rệp.
- Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Score 250EC, Ridomil gold 68WP, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
Phun phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Trên cây chè: Tiến hành đốn chè qua đông và bón phân cho chè theo đúng kỹ thuật
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 24 tháng 12 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|