I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 18-27oC. Trong tuần đêm và sáng
có sương ,trưa chiều trười âm u cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô đông: 150ha. GĐST: Chín sáp - thu hoạch
-
Rau họ thập tự: 50ha. GĐST: Phát triển thân lá.
-
Mạ xuân trung: 9,7ha. GĐST: Mới gieo.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Ngô đông
(Chín sáp - thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
3,3
|
14
|
C1.3
|
|
Chuột
|
1,3
|
8
|
|
|
Rau họ thập tự (Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
4,2
|
20
|
TT
|
|
Rệp
|
3,5
|
16,7
|
T4,5
|
|
Sâu tơ
|
2,3
|
12
|
T3,4
|
|
Sâu xanh
|
1,6
|
8
|
T3,4
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 12 năm 2016)
|
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau họ thập tự
|
4,2
|
20
|
5
|
5
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
|
2
|
Sâu
xanh
|
1,6
|
8
|
10
|
Nhẹ: 6,7
TB: 3,3
|
|
|
|
3,3
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
|
3
|
Rệp
|
3,5
|
16,7
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
|
4
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
3,3
|
14
|
8,8
|
8,8
|
|
|
|
|
Kinh Kệ, Bản Nguyên
|
|
5
|
Chuột
|
1,3
|
8
|
23,5
|
Nhẹ: 15
TB: 8,8
|
|
|
|
|
Kinh Kệ, Bản Nguyên
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
chuột bắt đầu gia tăng gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
* Trên rau họ thập tự:
- Sâu xanh
gây hại nhẹ đến trung bình, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ.
- Rệp phát sinh và gây hại trên rau cải , bắp
cải giai đoạn sắp thu hoạch.
* Trên mạ xuân trung: Mạ mới gieo được che phủ
nilon, sâu bệnh không có gì.
2.
Biện pháp xử lý:
- Trên rau: Hướng dẫn phòng trừ sâu, bệnh vượt ngưỡng cho phép bằng các loại
thuốc thảo mộc, sinh học có trong danh mục được phép sử dụng trên rau. Chú
ý đảm bảo thời gian cách ly.
3.
Dự kiến thời gian tới:
*
Trên rau:
+ Sâu xanh, bọ nhẩy, sâu tơ tiếp tục phát
sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến TB.
+Rệp tiếp tục gây hại nhẹ - TB nếu thời tiết
tiếp tục khô hanh kéo dài.
*Trên ngô:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; chuột tiếp tục gây
hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
* Trên mạ xuân trung:
- Chuột phát sinh và gây hại trên những ruộng
mạ mới gieo không tre phủ ni lon mức độ
hại nhẹ, cục bộ hại TB.
|
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 20 tháng 12 năm 2016
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|