Thông báo sâu bệnh kỳ 47
Lâm Thao - Tháng 11/2016

(Từ ngày 21/11/2016 đến ngày 27/11/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 23 - 30oC. Trong tuần đêm có lúc có mưa sáng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: 150ha. GĐST: Phun râu – Bắp non

- Rau cải: 50ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông

(Phun rấu – bắp non)

Bệnh khô vằn

3.8

10.6

C1,3

Bệnh đốm lá nhỏ

4.9

23.5

C1,3

Rệp cờ

2.6

8.6

Sâu đục thân, bắp

2.8

10.6

Rau cải (Phát triển thân lá)

Sâu xanh

0.7

3.0

T2,3

Bọ nhảy

5.8

18.0

TT

Sâu tơ

1.5

11.2

T2,3,4

Bệnh sương mai

2.0

6.0

C1,3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 21 đến ngày 27  tháng 11năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau cải

0.7

3.0

1.7

1.7

Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm Thao

3

Bọ nhảy

5.8

18.0

2.5

2.5

Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm Thao

3

B Sương mai

2.0

6.0

1.6

1.6

1.6

Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm Thao

4

Sâu tơ

1.5

11.2

0.8

0.8

0.8

Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm Thao

5

Đốm lá nhỏ

Ngô

4.9

23.5

8.8

8.8

Kinh Kệ, Bản Nguyên

6

Khô vằn

3.8

10.6

6.2

6.2

Kinh Kệ, Bản Nguyên

7

Sâu đục thân, bắp

2.8

10.6

6.2

6.2

Kinh Kệ, Bản Nguyên

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn , bệnh đốm lá phát sinh và gây hại nhẹ - Trung bình. Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ trên diện hẹp.

- Trên rau họ thập tự: - Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, sâu tơ gây hại nhẹ - Trung bình.

2. Biện pháp xử lý:

- Trên rau: Theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên rau. Chỉ đạo phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng cho phép bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học có trong danh mục được phép sử dụng trên rau. Chú ý  đảm bảo thời gian cách ly.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên rau:

+ Sâu xanh, bọ nhẩy, sâu tơ  bệnh sương mai tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Trên ngô:

 + Bệnh khô vằn , bệnh đốm lá tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB

+ Sâu đục thân gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

           Ngày 21 tháng 11 năm 2016

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...