I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 23 - 30oC. Trong tuần đêm có lúc
có mưa sáng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô đông: 150ha. GĐST: Phun râu – Bắp non
-
Rau cải: 50ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
(Phun rấu – bắp non)
|
Bệnh khô vằn
|
3.8
|
10.6
|
C1,3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.9
|
23.5
|
C1,3
|
Rệp cờ
|
2.6
|
8.6
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.8
|
10.6
|
|
Rau cải (Phát triển thân lá)
|
Sâu xanh
|
0.7
|
3.0
|
T2,3
|
Bọ nhảy
|
5.8
|
18.0
|
TT
|
Sâu tơ
|
1.5
|
11.2
|
T2,3,4
|
Bệnh sương mai
|
2.0
|
6.0
|
C1,3
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 11năm 2016)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
|
0.7
|
3.0
|
1.7
|
1.7
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
3
|
Bọ nhảy
|
5.8
|
18.0
|
2.5
|
2.5
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
3
|
B Sương mai
|
2.0
|
6.0
|
1.6
|
1.6
|
|
|
|
1.6
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
4
|
Sâu tơ
|
1.5
|
11.2
|
0.8
|
0.8
|
|
|
|
0.8
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT
Lâm Thao
|
5
|
Đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
4.9
|
23.5
|
8.8
|
8.8
|
|
|
|
|
Kinh Kệ, Bản Nguyên
|
6
|
Khô vằn
|
3.8
|
10.6
|
6.2
|
6.2
|
|
|
|
|
Kinh Kệ, Bản Nguyên
|
7
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.8
|
10.6
|
6.2
|
6.2
|
|
|
|
|
Kinh Kệ, Bản Nguyên
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn , bệnh đốm lá
phát sinh và gây hại nhẹ - Trung bình. Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ
trên diện hẹp.
- Trên rau họ thập tự: - Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh
sương mai, sâu tơ gây hại nhẹ - Trung bình.
2.
Biện pháp xử lý:
- Trên rau: Theo dõi diễn biến tình hình sâu
bệnh trên rau. Chỉ đạo phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng cho phép bằng các loại
thuốc thảo mộc, sinh học có trong danh mục được phép sử dụng trên rau. Chú
ý đảm bảo thời gian cách ly.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Trên rau:
+ Sâu xanh, bọ nhẩy, sâu tơ bệnh sương mai tiếp tục phát sinh và gây hại mức
độ hại nhẹ, cục bộ hại TB.
- Trên ngô:
+ Bệnh
khô vằn , bệnh đốm lá tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 21 tháng 11 năm 2016
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|