I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết.
Nhiều mây. Có lúc có mưa. Nhiệt độ từ: 12 đến 24 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 529.4 ha: Giống: LVN 4, NK 4300, LVN 99, DK 9955,…
Giai đoạn sinh trưởng: Thâm râu - Thu hoạch.
- Chè: Diện tích 1848 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Đốn, chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô đông |
Bệnh đốm lá lớn |
2.743 |
4.20 |
|
Bệnh khô vằn |
2.933 |
5.00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
2.00 |
4.00 |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.743 |
4.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.933 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, TB |
Nặng |
Mất trắng |
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô đông |
2.743 |
4.20 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
2.933 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
2.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông:
- Chuột, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung bình
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện pháp phòng trừ:
* Trên ngô đông:
- Khi tỷ lệ sâu bệnh hại đến ngưỡng; Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục để tiến hành phòng trừ.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Thông |
TRẠM TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Văn Minh |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |