Thông báo sâu bệnh kỳ 45
Yên Lập - Tháng 11/2015

(Từ ngày 02/11/2015 đến ngày 08/11/2015)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 11 đến ngày 08 tháng 11 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Mây thay đổi. Đêm không mưa, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, ngày trời nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng sớm trời lạnh. Nhiệt độ từ:20đến31độ C.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 529.4 ha: Giống: LVN 4, NK 4300, LVN 99, DK 9955,…

Giai đoạn sinh trưởng: 9 – 10 lá.

          - Chè: Diện tích 1848 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Rầy xanh

1.833

5.00

Bọ cánh tơ

2.567

6.00

Bọ xít muỗi

2.567

5.00

Ngô đông

Bệnh đốm lá nhỏ

1.97

3.70

Bệnh sinh lý

2.433

5.00

Sâu đục thân, bắp

2.70

6.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy xanh

Chè

1.833

5.00

Bọ cánh tơ

2.567

6.00

Bọ xít muỗi

2.567

5.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

1.97

3.70

Bệnh sinh lý

2.433

5.00

Sâu đục thân, bắp

2.70

6.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Rầy xanh

Chè

1.833

5.00

176.336

176.336

Bọ cánh tơ

2.567

6.00

234.174

234.174

Bọ xít muỗi

2.567

5.00

184.80

184.80

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

1.97

3.70

Bệnh sinh lý

2.433

5.00

Sâu đục thân, bắp

2.70

6.00


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp:

-  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông:

- Chuột, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

- Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám .... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:

-  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

3. Biện pháp phòng trừ:       

* Trên ngô đông:

- Khi tỷ lệ sâu bệnh hại đến ngưỡng; Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục để tiến hành phòng trừ.

* Trên chè:

- Khi tỷ lệ hại đến ngưỡng. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè phát sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè để phòng trừ.

* Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

     Nguyễn Hữu Thông

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...