Thông báo sâu bệnh kỳ 51
Yên Lập - Tháng 12/2014

(Từ ngày 15/12/2014 đến ngày 21/12/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Đêm có mưa nhỏ và sương mù nhẹ vài nơi. Sau không mưa. Gió đông bắc cấp 3. Trời rét, có nơi rét đậm. Nhiệt độ từ: 11 đến 18 độ C

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Ngô: Diện tích 522.5  ha. Giống : LVN 99, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển: chín sáp

- Chè: Diện tích 1900 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Đốn đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh đốm lá lớn

3.553

17.30

Bệnh khô vằn

5.09

13.30

Chuột

0.20

2.00

Sâu đục thân, bắp

2.79

13.30


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá lớn

Ngô

3.553

17.30

Bệnh khô vằn

5.09

13.30

Chuột

0.20

2.00

Sâu đục thân, bắp

2.79

13.30


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh đốm lá lớn

Ngô

3.553

17.30

29.116

29.116

Bệnh khô vằn

5.09

13.30

58.233

58.233

Chuột

0.20

2.00

Sâu đục thân, bắp

2.79

13.30

18.347

18.347


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, chuột gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp… gây hại nhẹ đến trung bình.

3. Biện pháp phòng trừ:

* Trên ngô:

- Theo dõi tình hình sâu bệnh hại, khi đến ngưỡng cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

*Trên chè:

- Dùng máy đốn, giao kéo đốn,.. tiến hành đốn chè, vệ sinh nương chè sạch sẽ, tủ gốc, chăm sóc, bón phân, tưới nước cho chè...

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...