Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Yên Lập - Tháng 12/2014

(Từ ngày 08/12/2014 đến ngày 14/12/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

 Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời rét. Nhiệt độ từ: 14 đến 22 độ C

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Ngô: Diện tích 522.5  ha. Giống : LVN 99, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển: chín sữa – chín sáp

- Chè: Diện tích 1900 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Rầy xanh

1.933

4.00

Bọ xít muỗi

2.367

7.00

Ngô

Bệnh đốm lá lớn

2.287

13.30

Bệnh khô vằn

4.447

13.30

Chuột

0.363

3.30

Rệp cờ

0.167

3.00

Sâu đục thân, bắp

2.61

13.30


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy xanh

Chè

1.933

4.00

Bọ xít muỗi

2.367

7.00

Bệnh đốm lá lớn

Ngô

2.287

13.30

Bệnh khô vằn

4.447

13.30

Chuột

0.363

3.30

Rệp cờ

0.167

3.00

Sâu đục thân, bắp

2.61

13.30


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Rầy xanh

Chè

1.933

4.00

Bọ xít muỗi

2.367

7.00

135.956

135.956

Bệnh đốm lá lớn

Ngô

2.287

13.30

Bệnh khô vằn

4.447

13.30

29.116

29.116

Chuột

0.363

3.30

47.464

47.464

Rệp cờ

0.167

3.00

Sâu đục thân, bắp

2.61

13.30

29.116

29.116


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, bệnh đốm lá, rệp cờ nhỏ gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp… gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám… gây hại nhẹ đến trung bình.

3. Biện pháp phòng trừ:

* Trên ngô:

- Theo dõi tình hình sâu bệnh hại, khi đến ngưỡng cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

*Trên chè:

- Theo dõi tình hình sâu bệnh hại trên nương chè khi tỷ lệ dịch hại đến ngưỡng. Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục cho chè để  tiến hành phòng trừ sâu, bệnh hại.

- Ngoài ra áp dụng các biện pháp chăm sóc như: vệ sinh nương chè phát sạch cỏ dại, bụi rậm.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...