CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
Số: 51/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hòa, Ngày 20 Tháng 12 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 210C; Cao: 250C; Thấp: 150C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
+ Mạ xuân sớm: Diện tích: 2 ha; Giống X21, Xi23;
Ngày gieo: 10-20/11/2011; GĐST: 4-6 lá.
+ Ngô: Diện tích: 401 ha, Giống Lai VN, 999…GĐST: Phun râu – chín sữa.
+ Khoai tây: Diện tích 29,5 ha, GĐST: Phát triển thân lá, củ.
+ Họ thập tự: Diện tích: 450ha ; Giống: Rau cải, su hào các loại; GĐST: Đang phát triển thân lá - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Đốn
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha.
Giống: Keo, bạch đàn, bồ đề.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
401
|
Bệnh khô vằn
|
7.433
|
35.00
|
102.478
|
71.289
|
31.189
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5.70
|
35.00
|
56.437
|
40.10
|
16.337
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.467
|
20.00
|
41.585
|
41.585
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
450
|
Bệnh đốm vòng
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
2.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0.80
|
4.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
18.40
|
80.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
29.5
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.25
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
0.15
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
- Trên khoai tây: Bệnh héo xanh, bệnh soăn lá hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình.
- Trên rau đậu: Sâu xanh, sâu tơ, rệp, bọ nhảy… hại nhẹ cục bộ trung bình.
- Trên khoai tây: Bệnh sương mai, héo xanh hại nhẹ, bệnh xoăn lá hại nhẹ, cục bộ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ
Khi mật sâu bệnh đến và vượt ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ.
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|