THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.22o C..Cao:.28o C..Thấp: .20o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng nhẹ, có lúc có mưa, đêm và sáng có sương, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ . ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống …, ……GĐST
+ Trà trung: ha…….diện tích ……..giống ……GĐST :
- Ngô.vụ đông: 1003,2 ha diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: Phun râu, trỗ cờ , làm hạt.
- Rau đậu. Vụ..đông diện tích 606.ha.. giống Rau cải, bắp cải, su hào……… sinh trưởng: PT thân lá
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, CĂQ (nhãn vải): 90ha …
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Ngô : 10 lá – phun râu, trỗ cờ
|
Chuột
|
1.43
|
6.6
|
|
Đốm lá lớn
|
2.917
|
11.3
|
|
Khô vằn
|
1.98
|
6.6
|
|
Rệp cờ
|
0.99
|
3.3
|
|
Rau các loại
|
Sâu xanh
|
0.533
|
2
|
|
Bọ nhảy
|
2.833
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
1.123
|
4.8
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ(PTTL)
|
Nhện lông nhung
|
1.083
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô mùa
|
Phun râu, trỗ cờ, làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
PT Búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
ngô
|
Chuột
|
Phun râu , trỗ cờ, làm hạt.
|
1.43
|
6.6
|
115.2
|
115.2
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá lớn
|
|
2.917
|
11.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
1.98
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
0.99
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
S. Xanh
|
PT thân lá
|
0.533
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
2.833
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
BXM
|
PT búp
|
0.667
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
1.123
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
PT thân lá
|
1.083
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô: Phun râu, trỗ cờ,làm hạt, chuột,bệnh đốm lá, khô vằn, rệp cờ… gây hại nhẹ
Trên rau: sâu xanh hại nhẹ.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ-TB..
Trên CAQ: Nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên Ngô đông: Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp, phòng trừ bệnh đốm lá, khô vằn, rệp cờ khi tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng..
Trên rau: Theo dõi sâu xanh, rệp đến ngưỡng, đảm bảo thời gian cách ly đúng quy định.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh khi đến ngưỡng.
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: Chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, gây hại nhẹ-TB.
Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, rệp hại nhẹ-TB
Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh gây hại nhẹ-TB.
Trên CAQ: Nhện lông nhung gây hại nhẹ
.Người tập hợp
|
Ngày 12 tháng 11 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|