I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 19-210C; Cao: 250C; Thấp: 140C.
- Nhận xét khác: Trời rét đậm, sương mù âm u, có mưa rao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
* Vụ đông:
- Ngô: Diện tích: 814,7 ha ; Giống: Lai ; GĐST: trỗ cờ-phun râu.
- Rau các loại: Diện tích: 224,9 ha, các loại; GĐST: phát triển thân lá, thu hoạch.
- Lạc: Diện tÝch ha; GĐST: TH
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Đốn phớt- chăm bón tia cành la.
- Cây đỗ tương : Diện tích: 13,6 ha; Giống: DT84,.. ; GĐST: Quả-chín -Thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
814.7
|
Chuột
|
0.857
|
4.00
|
104.747
|
81.47
|
23.277
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.49
|
14.00
|
182.338
|
182.338
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
3.457
|
15.20
|
201.735
|
201.735
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.823
|
13.00
|
186.217
|
139.663
|
46.554
|
|
23.277
|
23.277
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.933
|
12.00
|
38.795
|
38.795
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
225
|
Bệnh thối nhũn VK
|
1.133
|
5.00
|
34.955
|
34.955
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3.233
|
17.00
|
45.00
|
45.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
1.90
|
12.00
|
24.911
|
24.911
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
1.567
|
8.00
|
38.571
|
38.571
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây lâm nghiệp
|
1892
|
Sâu cuốn lá
|
1.533
|
9.00
|
251.088
|
251.088
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
2.067
|
10.00
|
304.135
|
304.135
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô có, sâu đục thân, đục bắp, chuột, rệp cờ, Bệnh khô vằn đốm lá lớn gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên đỗ tương sâu đục quả gây hại nhẹ đên cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh gỉ sắt, chuột hại rải rác.
- Trên rau màu. Có bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp có sâu ăn lá, mối gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh khô cành bệnh phấn trắng gây hại nhẹ rải rác
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: sâu đục thân, đục bắp, chuột tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên rau các loại: sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh thối nhũn VK tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình.
* Biên pháp phòng trừ: Trên ngô, rau màu khi sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục của Bộ NN&PTNT để phòng trừ. Chú ý đủ thời gian cách ly mới được thu hoạch sản phẩm.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|