Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Lâm Thao - Tháng 12/2021

(Từ ngày 13/12/2021 đến ngày 19/12/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-260C, Cao: 290C, Thấp: 140 C.

Độ ẩm trung bình: 45-50%. Cao: 60%Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Rau các loại: Tổng diện tích: 625 ha; Trong đó rau thập tự 90ha; GĐST: PT thân lá.

* Ngô: Tổng diện tích: 75ha: GĐST: Vào bắp- chín sáp- thu hoạch

 - Các cây trồng khác:.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Trên rau

( Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

3.6

32

TT

Sâu xanh

0.5

7.0

T1.2.3

Bệnh đốm vòng

0.2

3.0

C1

Trên Ngô vào bắp- chín sáp

Bệnh khô vằn

2.4

12

C1.3

Bệnh đốm lá nhỏ

2.1

15

C1.3

Sâu đục thân, đục bắp

0.1

2.0

T3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13 tháng 12 đến ngày 19 tháng 12 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau- Phát triển thân lá

3.6

32

6.5

Nhẹ: 3.6

TB: 2.9

-2.1

2.9

2

Sâu xanh

0.5

7.0

7.7

Nhẹ: 5.3

TB: 2.4

-3.1

2.4

  

4

Bệnh khô vằn

Ngô

2.4

12

1.1

Nhẹ : 1.1

-2.0

5

Bệnh đốm lá

2.1

15

2.9

Nhẹ: 2.9

-4.5


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên rau: - Do thời tiết hanh khô bọ nhảy phát sinh phát triển và gây hại  mức độ hại nhẹ đến trung bình trên rau bắp cải, su hào, rau cải các loại.

- Sâu xanh gây hại trên rau cải canh, cải ngọt, cải ngồng, cải bắp, xu hào; mức độ gây hại nhẹ dến trung bình.

 Ngoài ra: rệp muội hại trên cải canh và  Bệnh đốm mắt cua hại su hào, bắp cải

+Trên ngô:  - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại ở giai đoạn chín sáp mức độ gây hại nhẹ

- Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ, rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

+ Trên rau: Theo dõi sâu, bệnh hại trên rau, sử dụng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

 3. Dự kiến thời gian tớí:

* Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại mức độ nhẹ, cục bộ hại trung bình.

Ngoài ra: rệp muội, bệnh sương mai gây hại nhẹ.

 * Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân đục bắp hại nhẹ .

Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 14 tháng 12  năm 2021

Trạm trưởng

(Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...