Thông báo sâu bệnh kỳ 46
Lâm Thao - Tháng 11/2021

(Từ ngày 15/11/2021 đến ngày 21/11/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-260C, Cao: 290C, Thấp: 190 C.

Độ ẩm trung bình: 65-75%. Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Rau các loại: Tổng diện tích: 625 ha; Trong đó rau thập tự 90ha; GĐST: PT thân lá.

* Ngô: Tổng diện tích: 85ha: GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu.

- Các cây trồng khác: Bí 80 ha.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Trên rau

( Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

3

20

Sâu xanh

1

8

Trên Ngô (xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu)

Bệnh khô vằn

2,4

15

Bệnh đốm lá nhỏ

2,8

20

Rệp cờ

1,9

18


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau- Phát triển thân lá

3

20

7,1

Nhẹ: 7,1

+0,2

2

Sâu xanh

1

8

9

Nhẹ: 3,9

TB: 5,1

+7,2

3,9

  

3

Bệnh khô vằn

Ngô –Xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu

2,4

15

4,8

Nhẹ: 4,8

+2,7

4

Bệnh đốm lá nhỏ

2,8

20

3,7

Nhẹ: 3,7

+0,5

5

Rệp cờ

1,9

18

2,0

Nhẹ: 2,0

+2,0

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên rau: - Bọ nhảy phát sinh và gây hại trên rau cải các loại như: cải canh, cải ngọt mới gieo,... mức độ hại nhẹ.

                     - Sâu xanh gây hại trên rau cải canh, cải ngọt, cải ngồng, cải bắp, xu hào; mức độ hại nhẹ đến trung bình.

Ngoài ra: bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại rải rác.

+Trên ngô:  - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, rệp cờ gây hại nhẹ. Sâu đục thân gây hại rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

+ Trên rau: Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ sâu xanh khi mật độ sâu trên 6con/m2, sử dụng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

*Trên ngô:

  - Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại  trên ngô; chỉ phun thuốc khi mật độ và tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ. 

3. Dự kiến thời gian tớí:

* Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.

                  - Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai hại nhe, rải rác.

* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ gây hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác.

 

Người tập hợp

 Đỗ Thị Huyền

Ngày 16 tháng 11  năm 2021

Trạm trưởng

(Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...