Thông báo sâu bệnh kỳ 5
Phù Ninh - Tháng 1/2024

(Từ ngày 29/01/2024 đến ngày 04/02/2024)

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

Số: 05/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


        Phù Ninh, ngày 30  tháng 01 năm 2024

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29/01 đến ngày 04/02/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao: 320C.....Thấp: 200C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nhiều mây nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích: 1150 ha. Giống: Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số 7,…GĐST: Mới cấy.

- Mạ: Diện tích: 42 ha. Giống: Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số 7,…GĐST: Mới gieo –1.5 lá.

- Cây Ngô: Diện tích: 360 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Mới gieo – 2 lá

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.50

5.00

Ốc bươu vàng

0.24

2.00

Mạ

Bệnh sinh lý

Cây ngô

Sâu xám

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0.50

5.00

Ốc bươu vàng

0.24

2.00

Bệnh sinh lý

Mạ

Sâu xám

Cây ngô

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0.50

5.00

47.05

47.05

+47.05

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

0.24

2.00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 Nhn xét:

    - Lúa muộn trà 1: OBV gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

          - Mạ:  Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Cây ngô: Sâu xám gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

          - Lúa muộn trà 1: OBV, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

          - Ngô: Sâu xám gây hại nhẹ đến trung bình.

             - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tổng hợp

Nguyễn Thế Cường

Ngày 30 tháng 01 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...