Thông báo sau bệnh kỳ 49
Phù Ninh - Tháng 12/2023

(Từ ngày 04/12/2023 đến ngày 10/12/2023)

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

Số: 49/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


        Phù Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2023

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 đến ngày 10/12/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 210C....Cao: 260C.....Thấp: 170C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nhiều mây nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

Cây ngô Đông: Diện tích: 723 ha. Giống: LVN99, LVN61, DK6818, CP511, ngô nếp..GĐST: Làm hạt.

- Cây rau: Diện tích: 290 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: Cây con – phát triển thân lá.

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau

Bọ nhảy

1.30

7.00

Sâu tơ

1.00

6.00

Sâu xanh

0.40

2.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.033

6.80

Chuột

0.96

20.00

Sâu đục thân, bắp

0.857

6.40

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Cây rau

1.30

7.00

Sâu tơ

1.00

6.00

Sâu xanh

0.40

2.00

Bệnh khô vằn

Ngô

1.033

6.80

Chuột

0.96

20.00

Sâu đục thân, bắp

0.857

6.40

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Cây rau

1.30

7.00

Cả huyện

2

Sâu tơ

1.00

6.00

Cả huyện

3

Sâu xanh

0.40

2.00

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.033

6.80

Cả huyện

2

Chuột

0.96

20.00

Cả huyện

3

Sâu đục thân, bắp

0.857

6.40

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, chuột gây hại rải rác.

          - Cây rau: Sâu xanh, bọ tơ, bọ nhảy gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

         - Ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

         - Cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại rải rác.

         - Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

          - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tổng hợp

Nguyễn Thế Cường

Ngày 05 tháng 12 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...