Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
6.70 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ nhảy |
Rau cải |
2.30 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
2 |
Sâu tơ |
1.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
3 |
Sâu xanh |
0.40 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô đông |
2.00 |
13.30 |
12.381 |
12.381 |
|
|
- 18.287 |
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
2 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
3.565 |
19.70 |
39.00 |
39.00 |
|
|
+ 31.877 |
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
4 |
Sâu đục thân, bắp |
0.50 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rệp cờ, sâu đục thân (bắp), sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ;, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rệp cờ, sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn , gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|