THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 21-230C; Cao: 270C; Thấp: 170C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT: 390 ha; GĐST: Xoáy noãn
- trỗ cờ, phun râu.
- Rau cải: DT: 24 ha; GĐST: Cây con -
phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Sâu
tơ
|
0.80
|
3.00
|
|
Sâu
xanh
|
0.50
|
2.00
|
|
Ngô đông
|
Bệnh
khô vằn
|
1.165
|
6.70
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
4.905
|
18.10
|
|
Sâu
cắn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.33
|
3.30
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu
tơ
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.165
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.905
|
18.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu
tơ
|
Rau cải
|
0.80
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
2
|
Sâu
xanh
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
1.165
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
2
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
4.905
|
18.10
|
24.762
|
24.762
|
|
|
+ 24.762
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
3
|
Sâu
cắn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
4
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.33
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh đốm lá
nhỏ gây hại nhẹ; Sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn, sâu cắn lá, rệp cờ gây hại
nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên rau cải: Sâu tơ,
sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian
tới:
*
Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ; Sâu cắn lá, bệnh
khô vằn, sâu đục thân , rệp cờ gây
hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên rau cải: Sâu xanh, sâu
tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|