Thông báo sâu bệnh kỳ 46
Tam Nông - Tháng 11/2013

(Từ ngày 11/11/2013 đến ngày 17/11/2013)

TRẠM BVTV TAM NÔNG

Số:  63 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 11  đến ngày 17 tháng 11 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 220C , Cao: 280C.

Nhận xét khác: Ngày nắng đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trời se lạnh, cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Ngô đông: Diện tích: 855.1/1050 ha KH. GĐST: Trỗ cờ phun râu- làm hạt.

Rau: 184.3/250ha KH. GĐST: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: Trỗ cờ phun râu- làm hạt.

Chuột

0.6

6.7

Bệnh khô vằn

3.3

23.3

Sâu đục thân, đục bắp

0.7

13.3

Rệp cờ

2.4

16.7

Bệnh đốm lá lớn

1.3

14.8

Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch

Sâu xanh

0.8

5

Bọ nhảy

1.8

13

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Chuột

Ngô đông:  Trỗ cờ phun râu- làm hạt.

0.6

6.7

Bệnh khô vằn

3.3

23.3

Sâu đục thân, đục bắp

0.7

13.3

Rệp cờ

2.4

16.7

Bệnh đốm lá lớn

1.3

14.8

Sâu xanh

Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch

0.8

5

Bọ nhảy

1.8

13

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Ngô đông: Trỗ cờ phun râu- làm hạt.

Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

3.3-6.7

6.7

55.9

55.9

+55.9

37.3

Rộng

2

Bệnh khô vằn

6.7-16.6

23.3

104.1

104.1

-32.8

18.6

Rộng

3

Sâu đục thân, đục bắp

3.3-6.7

13.3

18.6

18.6

-30.5

Rộng

4

Rệp cờ

3.3-13.3

16.7

47.9

47.9

+23.4

Rộng

5

Bệnh đốm lá lớn

7.4-11.1

14.8

1

Sâu xanh

Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch

1-2

5

21.5

21.5

+21.5

Rộng

2

Bọ nhảy

5-7

13

13

13

+13

Rộng

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại

1.1.         Trên ngô đông:

- Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

- Rệp cờ, sâu đục thân- đục bắp hại nhẹ .

- Bệnh đốm lá lớn hại rải rác.

1.2.         Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ.

2. Biện pháp phòng trừ:  

 Đối với cây ngô và cây rau:  Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới

- Trên cây ngô đông:

+ Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân-đục bắp gây hại nhẹ - TB.

+ Rệp cờ, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ.

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ - TB.

Người tập hợp

Hà Bích Ngọc

Ngày 12  tháng 11 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...