TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 48/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 15-17, Trung bình: 18-22C, Cao: 230C
Nhận xét khác: Trong tuần trời mưa, nhiệt độ xuống thấp cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây vụ đông:
+ Ngô đông: 913.3/1100 ha KH; GĐST: thâm râu - làm hạt.
+ Rau màu: 38.1/218 ha KH; GĐST: Gieo trồng- PTTL- thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Ngô
GĐST: thâm râu - làm hạt.
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
3.2
|
16.7
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.3
|
23.3
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông
GĐST: thâm râu -làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
23.3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Ngô đông
GĐST: thâm râu-làm hạt
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
3.3-6.7
|
16.7
|
91.3
|
91.3
|
|
|
+ 91.3
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.7-10.0
|
23.3
|
228.4
|
228.4
|
|
|
+ 119.9
|
66.7
|
D.Dương, Tứ Mỹ, Hương Nộn…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên cây ngô đông:
+ Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh đốm lá gây hại rải rác.
+ Chuột hại cục bộ ở một số nơi đặc biệt trên diện tích trồng ngô nếp.
2. Biện pháp phòng trừ: Thường xuyên kiểm tra thăm đồng:
+ Sâu đục thân: Phun thuốc khi tỷ lệ cây bị hại từ 20% trở lên. Có thể sử dụng một trong các loại thuốc để phun như Padan 95SP, Regent 800 WG; Diazol 60EC... hoặc sử dụng thuốc hạt bỏ vào loa kèn như Basudin 10H, Padan 4G; Vibasu 10H, Regent 0,2G, thuốc sẽ lưu dẫn vào trong thân để diệt sâu.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng thuốc Antracol 70 WP; Anvil 5SC, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Chuột: Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên cây ngô đông:
+ Sâu đục thân - đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
+ Chuột hại cục bộ ở một số nơi.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 27 tháng 11 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|