TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 46/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 18-20, Trung bình: 22-25C, Cao: 270C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, có mưa nhẹ cây trồng được cung cấp nước đầy đủ, sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây vụ đông:
+ Ngô đông: 913.3/1100 ha KH; GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.
+ Rau màu: 38.1/218 ha KH; GĐST: Gieo trồng- PTTL- thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Ngô
GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
1.9
|
13.3
|
|
Rệp cờ
|
2.4
|
16.7
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.6
|
16.7
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông
GĐST: xoáy nõn-trỗ cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
16.6
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Ngô đông
GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
2-3
|
13.3
|
49.1
|
49.1
|
|
|
+ 49.1
|
0
|
D.Dương, Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3-4
|
16.7
|
136.9
|
136.9
|
|
|
+ 63.1
|
0
|
D.Dương, Tứ Mỹ, Hương Nộn…
|
3
|
Rệp cờ
|
|
2-3
|
16.7
|
24.6
|
|
|
|
+ 24.6
|
0
|
D.Dương, Tứ Mỹ, Hương Nộn…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên cây ngô đông:
+ Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
+ Chuột hại rải rác ở một số nơi.
2. Biện pháp phòng trừ: Thường xuyên kiểm tra thăm đồng:
+ Sâu đục thân: Phun thuốc khi tỷ lệ cây bị hại từ 20% trở lên. Có thể sử dụng một trong các loại thuốc để phun như Padan 95SP, Regent 800 WG; Diazol 60EC... hoặc sử dụng thuốc hạt bỏ vào loa kèn như Basudin 10H, Padan 4G; Vibasu 10H, Regent 0,2G, thuốc sẽ lưu dẫn vào trong thân để diệt sâu.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng thuốc Antracol 70 WP; Anvil 5SC, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên cây ngô đông:
+ Rệp cờ, sâu đục thân - đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình.
+ Chuột hại cục bộ trên diện tích ngô trồng sớm giai đoạn làm hạt.
Người tập hợp
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 13 tháng 11 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Phùng Anh Giang
|