I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 21 – 28 C. Trong tuần đêm và sáng có sương trưa và chiều hửng nắng, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô Đông : Diện tích 278 ha GĐST: phun râu- bắp non
-
Đậu tương: Diện tích 43 ha GĐST: Quả non-
chín
-
Rau màu các loại: Diện tích 167 ha: Đang phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
phun râu- bắp non
|
Bệnh đốm
lá lớn
|
8.003
|
17.60
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.22
|
18.00
|
|
Rệp cờ
|
3.27
|
12.60
|
|
|
Sâu đục
thân đục bắp
|
3.13
|
11.30
|
|
Rau
PT - TH
|
Bọ nhảy
|
6.94
|
18.00
|
|
Sâu tơ
|
1.79
|
7.40
|
|
Sâu
xanh
|
1.16
|
4.20
|
|
Đậu tương
|
Sâu đục quả
|
3.73
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 23 đến
29 tháng 11 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
6.94
|
18.00
|
9.0
|
9.0
|
|
|
|
5.8
|
Sơn dương, cao xá, bản
nguyên, tứ xã
|
2
|
Sâu xanh
|
1.16
|
4.20
|
8.0
|
8.0
|
|
|
|
4.9
|
Sơn Dương, Cao Xá, bản nguyên, tứ xã
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô
|
8.003
|
17.60
|
8.34
|
8.34
|
|
|
|
4.17
|
Sơn Dương, Cao Xá, kinh kệ,xuân huy
|
4
|
Bệnh Khô Vằn
|
5.227
|
18.00
|
27.80
|
27.80
|
|
|
|
23.63
|
Cao Xá, Kinh Kệ, Sơn Dương, hợp hải xuân huy
|
5
|
Rếp cờ
|
6.5
|
16.0
|
4.2
|
4.2
|
|
|
|
|
Cao Xá, Kinh Kệ, Sơn Dương, hợp hải xuân huy
|
4
|
Sâu đục quả
|
Đậu tương
|
2.8
|
13.0
|
1.8
|
1.8
|
|
|
|
|
Sơn dương, sơn vi
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, bệnh khô
vằn phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình
- Trên Rau: Sâu xanh,sâu tơ phát sinh và gây hại nhẹ.
- Bọ
nhẩy phát sinh và gây hại trên rau cải canh, bắp cải su hào sớm mức độ hại nhẹ
- trung bình
- Trên đậu tương: Sâu đục quả phát sinh và
gây hại nhẹ
2.
Biện pháp xử lý:
-
Phòng trừ, sâu xanh bọ nhảy trên
rau bằng các loại thuốc đặc hiệu, ưu tiên dòng sinh học thảo mộc( chú ý đảm bảo
thời gian cách ly)
- Phun phòng trừ sâu đục quả trên đậu tương bằng
câc loại thuốc đặc hiệu, ưu tiên dòng sinh học thảo mộc.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn gây hại
nhẹ - Trung bình.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhẩy phát sinh và
gây hại nhẹ - TB
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 24 tháng 11 năm 2015
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|