Thông báo sâu bệnh kỳ 46
Lâm Thao - Tháng 11/2015

(Từ ngày 09/11/2015 đến ngày 15/11/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 19 - 22C. Trong tuần đêm và sáng có sương  trưa và chiều hửng nắng, trời  lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô Đông : Diện tích 278 ha GĐST:  9- 11 lá - xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu.

- Đậu tương: Diện tích 43 ha GĐST: Ra hoa - quả non lá.

- Rau màu các loại: Diện tích 167 ha: Đang phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

 Xoáy nõn-trỗ cờ- phun râu

Bệnh đốm lá lớn

7.06

18.3

Rệp cờ

3.69

23.3

Bệnh khô vằn

2.3

10

Rau

PT - TH

Bọ nhảy

4.7

24

Sâu xanh

1.0

5.0

Sâu tơ

0.83

7.5

Đậu tương- quả non

Sâu đục quả

5.4

18.5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 9  đến 15 tháng 11  năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau

4.7

24

11.3

11.3

11.3

Sơn dương, cao xá, bản nguyên

2

Sâu xanh

1.0

5.0

7.3

7.3

7.3

Sơn Dương, Cao Xá, bản nguyên

3

Bệnh đốm lá lớn

Ngô

7.1

18.3

23.6

23.6

Sơn Dương, Cao Xá, kinh kệ

4

Bệnh Khô Vằn

2.3

10.0

4.2

4.2

Cao Xá, Kinh Kệ, Sơn Dương

5

Rếp cờ

3.6

23.3

8.3

8.3

8.3

4

Sâu đục quả

Đậu tương

5.4

18.5

6.7

6.7

6.7

Sơn dương, sơn vi

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

- Trên Rau: Sâu xanh phát sinh và gây hại nhẹ.

-  Bọ nhẩy phát sinh và gây hại trên rau cải canh, bắp cải su hào sớm mức độ hại nhẹ

- Trên đậu tương: Sâu đục quả phát sinh và gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

- Phòng trừ, sâu xanh bọ nhảy trên rau bằng các loại thuốc đặc hiệu, ưu tiên dòng sinh học thảo mộc( chú ý đảm bảo thời gian cách ly)

- Phun phòng trừ sâu đục quả trên đậu tương bằng câc loại thuốc đặc hiệu, ưu tiên dòng sinh học thảo mộc.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Rệp cờ, sâu đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - Trung bình.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhẩy phát sinh và gây hại nhẹ - TB

- Trên đậu tương: Sâu đục quả gây hại nhẹ trên - TB

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

           Ngày 10  tháng 11 năm 2015

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...