Thông báo sâu bệnh kỳ 47
Lâm Thao - Tháng 11/2014

(Từ ngày 17/11/2014 đến ngày 23/11/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 17-240C.

Trong tuần thời tiết chuyển lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích: 390ha. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.-chín sữa

- Đậu tương: Diện tích 50ha GĐST: Phát triển quả.

- Rau cải các loại: Diện tích 30 ha: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông

Bệnh đốm lá lớn

7.0

18

Bệnh khô vằn

2.8

20

Rệp cờ

0,6

6,7

Rau cải các loại

Bọ nhảy

0.55

8.0

Sâu xanh

1.35

12

Sâu tơ

2.4

15

Đậu tương

Bệnh sương mai

1.1

5

Sâu đục quả

0.92

3.3


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 10 đến 16  tháng 11 năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau

1.35

12

3.0

3.0

3.0

Hẹp

2

Sâu tơ

2.4

15

3.0

Nhe 1.5

TB 1.5

1.5

Hẹp

1

Bệnh đốm lá

Ngô

7.0

18.0

32.5

32.5

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

2.8

20

65

65

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

* Trên ngô: - Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung bình.

                    - Bệnh đốm lá lớn, rệp cờ phát triển và  gây hại nhẹ.

* Trên đậu tương:  Bệnh sương mai, sâu đục quả gây hại nhẹ..

* Rau họ thập tự: - Sâu xanh phát sinh và gây hại trên rau bắp cải xu hào.

                             - Sâu tơ phát triển và gây hại nhe.-TB trên những ruộng bắp cải giai đoạn vào cuốn.

                             - Bọ nhẩy gây hại  nhẹ trên rau cải.

2. Biện pháp xử lý:

- Trên rau: Phun thuốc phòng trừ sâu xanh, sâu tơ bằng các loại thuốc sinh học thảo mộc(chú ý đảm bảo thời gian cách ly)

- Trên ngô: Phun thuốc đặc hiệu trừ bệnh khô vằn khi ruộng bị bệnh hại >20%.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô: - Bệnh đốm lá , bệnh khô vằn, sâu đục thân,  rệp cơ phát sinh và gây hại nhẹ.

* Đậu Tương: Bệnh sương mai hại nhẹ, sâu đục quả hại rải rác.

* Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ  phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 18 tháng 11  năm 2014

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...