CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ
THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 19 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 24 tháng11 năm
2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C;
Thấp: 180C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1480 ha; GĐST: Phát triển búp
- Ngô: 802 ha; GĐST: Phun
râu – Làm hạt
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.133
|
2
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.467
|
4
|
|
Rầy
xanh
|
0.267
|
4
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2
|
14
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
0.2
|
4
|
|
Chuột
|
0.067
|
1
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.2
|
1
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.067
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
0.133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0.267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
2
|
14
|
64,9
|
64,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu keo mùa bệnh đốm lá, sâu
đục thân đục bắp gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu keo
mùa thu, sâu cắn lá, sâu đục thân đục bắp, rệp, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối
tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt
chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 18 tháng 11 năm 2019
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|