Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 46
Thanh Ba - Tháng 11/2019

(Từ ngày 11/11/2019 đến ngày 17/11/2019)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 12 tháng11  năm 2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 11 đến ngày 17 tháng11 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 180C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Chè:  Diện tích 1480 ha; GĐST: Phát triển búp

- Ngô:  802 ha; GĐST:  Trỗ cờ - Phun râu


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

Rầy xanh

0.233

2.00

Ngô

Bệnh khô vằn

2.00

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.133

1.00

Sâu keo mùa Thu

0.067

1.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bọ xít muỗi

Chè

0.633

4.00

Rầy xanh

0.233

2.00

Bệnh khô vằn

Ngô

2.00

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.133

1.00

Sâu keo mùa Thu

0.067

1.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè

0.633

4.00

2

Rầy xanh

0.233

2.00

4

Bệnh khô vằn

Ngô

2.00

12.00

17,2

17,2

5

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

8.00

6

Sâu đục thân, bắp

0.133

1.00

7

Sâu keo mùa Thu

0.067

1.00

Bottom of Form



V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại rải rác.

         - Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu hại rải rác. Đánh giá chung về sâu keo mùa thu vụ ngô đông hiện tại nhẹ hơn nhiều so với vụ ngo xuân và vụ ngô hè thu năm 2019. (Do bà con chủ động phòng trừ).

 Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

         - Trên ngô đông:  Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, sâu đục thân đục bắp, rệp, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                Thanh Ba, ngày 12 tháng 11 năm 2019

Người tập hợp

Vũ Thị Hạnh

 Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...