Trạm Bảo vệ thực vật
Huyện: Cẩm Khê
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 10 đến ngày 13 tháng 10 năm 2013
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.26o C..Cao:.32 C..Thấp: 24o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời nắng nhẹ có lúc mưa rào và giông. cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô vụ hè thu : diện tích: 329ha.:Giống ...........GĐST: 4 – 8 lá
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : Pt búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Ngô : 4 lá – 8 lá
|
Chuột
|
1.1
|
6.6
|
|
Đốm lá lớn
|
0.63
|
14.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0887
|
4.8
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.647
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ(PTTL)
|
Nhện lông nhung
|
0.833
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô mùa
|
4 lá – 8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
PT Búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 3 đến ngày 8 tháng 9 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
chè
|
|
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Xít Muỗi
|
|
0.647
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy Xanh
|
|
0.887
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Chuột
|
4 lá - 8 lá
|
1.1
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá lớn
|
|
0.63
|
14.2
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô: 4 lá –8 lá chuột và đốm lá lớn hại nhẹ.
. Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Trên CAQ : Nhện lông nhung gây hại nhẹ - TB.
2. Biện pháp xử lý:
Trên ngô: Đánh bắt chuột bằng moi biện pháp, phóng trừ bệnh đốm lá khi bị nhiễm vượt ngưỡng.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
Trên CAQ: Phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô: Chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý…. hại nhẹ.
Trên chè: Rầy xanh, BXM, bọ cánh tơ hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.
Trên CAQ: Nhện lông nhung tiếp tục gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
|
Ngày 8 tháng 10 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|