TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 57 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 10 đến ngày 13 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 250C , Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm không mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Ngô đông: Diện tích: 850/1050 ha KH. GĐST: 4 - 6 lá.
Rau: 184/250ha KH. GĐST: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: Gieo trồng – 4;5 lá.
|
Bệnh huyết dụ
|
1.1
|
6.6
|
|
Châu chấu
|
0.8
|
3.0
|
|
Sâu cắn lá
|
0.3
|
2.0
|
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
Bọ nhảy
|
2.9
|
16
|
|
Sâu xanh
|
0.5
|
2.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô đông: 4-6 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Ngô đông: Gieo trồng – 4;5 lá.
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh huyết dụ
|
3.3
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu chấu
|
1-2
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.2-1
|
2.0
|
|
|
|
|
-70.3
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
3-6
|
16
|
26.8
|
26.8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.2-1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại
1.1. Trên ngô đông:
- Bệnh huyết dụ, châu chấu, sâu cắn lá hại nhẹ.
- Sâu xám, chuột hại rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ.
2. Biện pháp phòng trừ:
Đối với cây ngô và cây rau: Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ.
Người tập hợp
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 08 tháng 10 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|