| TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 45/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 30-310C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Tận thu
+ Rau các loại: Diện tích 314 ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá – thu hoạch
+ Cây ngô đông: Diện tích 905 ha. GĐST: 5-7 lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
| Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
| Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
|
| | | | | |
|
| | | | | | | |
|
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
| Trung bình | Cao |
| Chè KD | Bọ xít muỗi | 0.933 | 6.00 | C1 |
| Rầy xanh | 2.133 | 10.00 | C1 |
| Rau các loại | Sâu xanh | 0.47 | 5.00 | T4,5 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
| Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
| Bọ xít muỗi | Chè KD | 13 | 213 | | | | | | | | 0.933 | 6.00 | | | | | | |
| Rầy xanh | 22 | 122 | | | | | | | | 2.133 | 10.00 | | | | | | |
| Sâu xanh | Rau các loại | | cx | | | x | xx | | | x | 0.47 | 5.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 5 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11 năm 2018)
| STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| 1 | Bọ xít muỗi | Chè KD | 0.933 | 6.00 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
| 2 | Rầy xanh | 2.133 | 10.00 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
| 3 | Sâu xanh | Rau các loại | 0.47 | 5.00 | 4.454 | 4.454 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác trên diện tích ngô trồng trên đất 2 lúa trồng muộn, chăm sóc kém.
+ Trên rau các loại: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ nhảy, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh thán thư, đốm nâu hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh thối nhũn, sâu tơ, bọ nhảy, rệp... hại nhẹ rải rác
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ xít muỗi hại chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
2. Trên rau các loại: Chăm sóc rau theo quy trình rau an toàn. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu chuyên dùng trên cây rau
| NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 6 tháng 11 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |