Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Hạ Hòa - Tháng 10/2017

(Từ ngày 23/10/2017 đến ngày 29/10/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số:  43/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 24tháng 10 năm 2017

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 23 tháng 10 năm 2017  đến ngày 29 tháng 10 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23- 240C; Cao 280C; thấp 180C.

- Trong kỳ, sáng trời có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây ngô: 512 ha. GĐST: 4- xoáy nõn. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây rau: 350 ha. GĐST: Trồng- PT thân lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (THB)

Bệnh thối búp

0,5

4

Bọ xít muỗi

1,067

4

Rầy xanh

1,2

4

Rau (trồng- PT thân lá)

Bệnh sương mai

0,8

4

Bọ nhảy

0,233

3

Rệp

1,333

6

Sâu xanh

0,3

2

Ngô (4lá- xoáy nõn)

Bệnh khô vằn

0,733

6

Chuột

0,067

2

Bệnh sinh lý

1,00

6

Sâu cắn lá

0,133

2

Sâu đục thân, bắp

0,533

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh thối búp

Chè (PT búp)

0,5

4

Bọ xít muỗi

1,067

4

Rầy xanh

1,2

4

Bệnh sương mai

Rau (trồng- PT thân lá)

0,8

4

Bọ nhảy

0,233

3

Rệp

1,333

6

Sâu xanh

0,3

2

Bệnh khô vằn

Ngô (4 lá – xoáy nõn)

0,733

6

Chuột

0,067

2

Bệnh sinh lý

1,00

6

Sâu cắn lá

0,133

2

Sâu đục thân, bắp

0,533

4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh thối búp

Chè (PT búp)

0,5

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

1,067

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

1,2

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh sương mai

Rau (trồng- PT thân lá)

0,8

4

Mai Tùng, Văn Lang,

Bọ nhảy

0,233

3

Mai Tùng, Văn Lang

Rệp

1,333

6

Mai Tùng, Văn Lang

Sâu xanh

0,3

2

Mai Tùng, Văn Lang,

Bệnh khô vằn

Ngô (4 lá - xoáy nõn)

0,733

6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Chuột

0,067

2

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh sinh lý

1,00

6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu cắn lá

0,133

2

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

0,533

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bện thối búp, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại  nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu xám, bệnh đốm lá, ...hại rải rác.

- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ. Sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh chết ẻo cây con,... hại rải rác

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè:Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, bệnh thối búp gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, rệp, châu chấu, … hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, sâu khoang gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thối nhũn, bệnh chết ẻo cây con, ...hại rải rác

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                               Ngày 24 tháng 10 năm 2017

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...