Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Lâm Thao - Tháng 10/2022

(Từ ngày 24/10/2022 đến ngày 30/10/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25-270C, Cao: 28-300C, Thấp: 20-220 C.

Độ ẩm trung bình: 60-70%. Cao 85% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nhẹ, đêm có nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Ngô đông: Diện tích: 69,2ha. Giai đoạn ST: 4-6 lá.

* Rau các loại: 181ha, trong đó rau họ thập tự: 25ha. Giai đoạn ST: Mới gieo, trồng đến phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (4-6 lá)

Sâu cắn lá

0,3

4

T2,3,4

Sâu keo mùa thu

0,5

6

T2,3,4

Rau họ thập tự (Mới gieo trồng – phát triển thân lá)

Bọ nhảy

5,5

32

TT

Sâu xanh

0,9

8

T2,3,4


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 10 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau

5,5

32

2,5

Nhẹ: 1,7

TB: 0,8

+1,7

0,8

Hẹp

2

Sâu xanh

0,9

8

1,7

Nhẹ: 1,1

TB: 0,6

+0,2

0,6

Hẹp

3

Sâu keo mùa thu

Ngô

0,5

6

2,3

Nhẹ: 1,4

TB: 0,9

+2,3

2,3

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên ngô gieo muộn đang giai đoạn 4 lá.

- Sâu ăn lá gây hại nhẹ, rải rác.

Ngoài ra bệnh huyết dụ gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ

* Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

2. Biện  pháp xử lý:

- Trên rau:  Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

- Trên ngô: Khi mật độ sâu keo màu thu từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Indogold 150SC....

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình.

 Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 25 tháng 10  năm 2022

Trạm trưởng

(Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...