Báo cáo sâu bệnh tuần 41
Lâm Thao - Tháng 10/2022

(Từ ngày 10/10/2022 đến ngày 16/10/2022)

Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

Trạm TT & BVTV Lâm Thao

Số: 41/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 10  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25-270C, Cao: 28-300C, Thấp: 220 C.

Độ ẩm trung bình: 60-70%. Cao 85% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Trên lúa : Lúa mùa sớm thu hoạch xong, lúa mùa trung đang thu hoạch.

* Ngô đông: Diện tích: 69,2ha. Giai đoạn ST: Mới gieo – 5 lá.

* Rau các loại: 181ha, trong đó rau họ thập tự: 25ha. Giai đoạn ST: Mới gieo, trồng đến phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (Mới gieo – 5 lá)

Sâu ăn lá

0,1

3,0

T2,3

Bệnh  huyết dụ

0,2

3,0

Sâu keo mùa thu

0,1

2,0

T2,3

Rau họ thập tự (Mới gieo, trồng – PT thân lá)

Bọ nhảy

2,0

15

TT

Sâu xanh

0,5

5,0

T2,3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 10 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau

2,0

15

1,1

Nhẹ : 1,1

- 0,2

Hẹp

2

Sâu xanh

Rau

0,5

5,0

0,75

Nhẹ : 0,75

- 0,1

Hẹp

3

Sâu keo mùa thu

Ngô

0,1

2,0

0,88

Nhẹ: 0,88

+0,08

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu gây hại mức độ hại nhẹ.

 - Sâu cắn lá gây hại trên ngô giai đoạn 3-5 lá, mức độ gây hại nhẹ, rải rác. Ngoài ra bệnh huyết dụ gây hại cục bộ trên một số diện tích sâu trũng bị ngập nước , chuột gây hại cục bộ nhẹ.

* Trên rau họ thập tự: bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải các loại. Sâu xanh gây hại nhẹ trên bắp cải, xu hào mới trồng.

2. Biện  pháp xử lý:

Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

-Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên ngô,

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu phát sinh gây hại nhẹ trên ngô 3,4 lá trở đi. Chuột gây hại cục bộ.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.

 Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 11 tháng 10  năm 2022

Trạm trưởng

(Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...