Thông báo sâu bệnh kỳ 42
Tam Nông - Tháng 10/2018

(Từ ngày 15/10/2018 đến ngày 21/10/2018)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 63 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 10 đến ngày 21  tháng 10  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 210C, Trung bình: 230C, Cao: 270C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh đầu kỳ có mưa kéo dài, cuối kỳ trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 5 - 7 lá.

- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: 5 - 7 lá

Bệnh sinh lý

3,1

14

Sâu cắn lá

0,5

2

Sâu đục thân, bắp

1,1

6,7

Rau thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL

Bọ nhảy

1,9

5,6

Sâu xanh

0,8

2,4

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Bệnh sinh lý

Ngô đông: GĐST: 5 - 7 lá

3,1

14




Sâu cắn lá

0,5

2




Sâu đục thân, bắp

1,1

6,7




Bọ nhảy

Rau thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL

1,9

5,6




Sâu xanh

0,8

2,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Ngô đông: GĐST: 5 - 7 lá

4-8

14

48,8

48,8 nhẹ

- 14

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

2

Sâu cắn lá

0,8-1,4

2


Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

3

Sâu đục thân, bắp

0-3,3

6,7


Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

1

Bọ nhảy

Rau thập tự: GĐST: Gieo trồng - PTTL

3-4

5,6


Hương Nộn

2

Sâu xanh

1-1,8

2,4


Hương Nộn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Bệnh sinh lý nhiễm nhẹ trên diện rộng, cục bộ nhiễm trung bình trên một số chân ruộng trũng;

- Sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp xuất hiện và gây hại rải rác;

Ngoài ra: châu chấu, chuột xuất hiện rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự:

- Bọ nhảy, sâu xanh xuất hiện và gây hại nhẹ trên các loại rau họ cải. Ngoài ra: Bệnh sương mai, sâu khoang, rệp gây hại rải rác.

        2. Biện pháp xử lý:

          * Trên ngô đông:

            - Bệnh sinh lý: Ngâm supe lân với nước giải rồi pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý.

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu ăn lá, châu chấu nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh đốm lá xuất hiện và gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 16 tháng 10 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...