Thông báo sâu bệnh kỳ 41
Tam Nông - Tháng 10/2018

(Từ ngày 08/10/2018 đến ngày 14/10/2018)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 60/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14  tháng 10  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 310C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời se lạnh, ngày trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Gieo trồng - 6  lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: Gieo trồng - 6 lá

Bệnh huyết dụ

RR

RR

Bệnh sinh lý

1,4

6

Chuột

0,8

2,8

Sâu cắn lá

0,6

3

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Bệnh huyết dụ

Ngô đông: GĐST: Gieo trồng - 6 lá

RR

RR




Bệnh sinh lý

1,4

6




Chuột

0,8

2,8




Sâu cắn lá

0,6

3




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh huyết dụ

Ngô đông: GĐST: Gieo trồng - 6 lá

RR

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

2

Bệnh sinh lý

1-3

6


Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

3

Chuột

1,2-2,4

2,8


Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

4

Sâu cắn lá

1,2-2,4

3

39,2

39,2


+7,9

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

- Sâu cắn lá xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ;

- Bệnh huyết dụ xuất hiện trên một số ít chân ruộng trũng nước, trồng muộn.

Ngoài ra: bệnh sinh lý, châu chấu xuất hiện rải rác. Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng cao hạn, ruộng ngô gần đường lớn, kênh mương, gần khu dân cư,..


2. Biện pháp xử lý:

            - Bệnh sinh lý: Ngâm supe lân với nước giải rồi pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý.

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

Bệnh sinh lý, sâu ăn lá,… nhiễm nhẹ - trung bình, sâu đục thân xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 9 tháng 10 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...