I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết : Nhiệt độ trung bình: 26oC, Cao: 31oC; Thấp: 24oC
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa: Đã thu hoạch xong.
- Ngô đông: 4-7 lá.
- Đậu tương: 2 lá.
II/ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
720
|
Bệnh huyết dụ
|
0.25
|
10.00
|
19.286
|
19.286
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.475
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
100
|
Bệnh lở cổ rễ
|
0.12
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
TopIII/ NHẬN XÉT :
- Trên ngô đông: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, (cục bộ hại năng 70-80%, diện tích 7,2ha).
Sâu ăn lá gây hại nhẹ, mật độ trung bình 0,5-1con/m2, cao 2 con/m2.
Bệnh lùn sọc đen gây hại cục bộ trên ngô 5-6 lá, tại xã Bản nguyên. Tổng diện tích 5 sào, tỷ lệ bệnh hại trung bình 3-5%, cục bộ ruộng 1 sào tỷ lệ hại 20-25%.
- Trên cây đậu tương: bệnh lở cổ rễ gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Ngâm lân với nước giải pha loãng tưới cho ngô khắc phục bệnh sinh lý gây hại. Kết hợp sử dụng phân tưới gốc XO, hoặc sử dụng phân bón qua lá phun cho cây.
- Với những ruộng bị bệnh lùn sọc đen, nên nhổ bỏ những cây bị hại nặng, và tập trung chăm sóc giúp cây sinh trưởng phát triển tốt.
* Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên chân ruộng trũng, thoát nước kém.
- Sâu ăn lá hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Bệnh lở cổ rễ gây hại nhẹ.
Người tập hợp: Nguyễn Thị Thanh Nga
Phó trạm trưởng: Đặng Thị Thu Hiền