I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25o C; Cao: 32o
C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:.
....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
Ngày trời nắng, đêm và sáng trời
mát. Cây
trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên ngô đông: DT: 505,6 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: 6 - 9 lá
- Rau cải: DT:
312,5 ha;
GĐST: Thu hoạch
- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.34
|
3.60
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.485
|
5.50
|
|
Rầy xanh
|
0.18
|
3.60
|
|
Rau cải
|
Rệp
|
0.325
|
6.50
|
|
Sâu xanh
|
0.225
|
2.50
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.165
|
3.30
|
|
Sâu cắn lá
|
0.10
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.165
|
3.30
|
|
CĂQ
|
Bệnh thán thư
|
0.083
|
2.50
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Tổng số cá
thể điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/10 đến ngày 08 tháng 10
năm 2017)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông : Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, sâu
đục thân nhiễm nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh nhiễm nhẹ.
- Trên cây ăn quả: Bệnh thán thư nhiễm nhẹ.
- Trên rau: rệp, sâu xanh nhiễm nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên Ngô: Theo dõi và phòng trừ các đối tương sâu bệnh như: sâu cắn lá, sâu đục thân; đánh bắt bằng các
biện pháp thủ công, hóa học.
+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, nhện
đỏ, rầy xanh .. khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
-
Trên chè: BXM, rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi..... nhiễm nhẹ
- Tb, cục bộ hại nặng.
-
Trên ngô : sâu xám, chuột, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu đục thân, đốm lá lớn nhiễm
nhẹ.
-
Cây ăn quả: bệnh thán thư, nhện lông nhung nhiễm nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|