I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 28 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 60 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện tích: 200. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 3 lá
- Chè: Diện tích: 1524 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Chè |
Bệnh đốm nâu |
2.233 |
8.00 |
|
Bọ cánh tơ |
1.933 |
5.00 |
|
Bọ xít muỗi |
2.333 |
7.00 |
|
Rầy xanh |
2.067 |
7.00 |
|
|
Bệnh sinh lý |
0.683 |
6.00 |
|
Chuột |
0.283 |
3.00 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đốm nâu |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.233 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.333 |
7.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067 |
7.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.683 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.283 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, TB |
Nặng |
Mất trắng |
Bệnh đốm nâu |
Chè |
2.233 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
1.933 |
5.00 |
90.361 |
90.361 |
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
2.333 |
7.00 |
190.163 |
190.163 |
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
2.067 |
7.00 |
128.124 |
128.124 |
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Ngô |
0.683 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0.283 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....
- Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung bình
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
- Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên ngô:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.
* Trên chè:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan |
TRẠM TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Văn Minh |