Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077 |
2.30 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung
|
1.867 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch |
2 |
Bệnh khô vằn |
4.903 |
20.50 |
119.689 |
119.689 |
|
|
- 102.501 |
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch |
3 |
Rầy các loại |
40.667 |
196.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch |
4 |
Sâu đục thân |
0.077 |
2.30 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch |
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu cuốn, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bọ xít dài, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.
Chú ý bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn có thể bùng phát gây hại mạnh trong điều kiện thời tiết nắng mưa xen kẻ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
+ Đối với bệnh khô vằn:
Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50 SC, Kansui 21.2 WP, Jinggangmeisu 10 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
Ngày 08 tháng 09 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|