Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Thanh Thủy - Tháng 9/2019

(Từ ngày 09/09/2019 đến ngày 15/09/2019)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:   54/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 10 tháng98  năm 2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26  tháng 8  năm 2019 đến ngày 1  tháng9 năm 2019

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:                 

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao 330C; Thấp: 280C.

Trong tuần, đâu tuần trời có mưa, cuối tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Ngô:  thu hoạch;  DT: 417 ha.

          - Lúa sớm: chín , DT:  600 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

lúa

Bệnh khô vằn

4,437

26,70

Rầy các loại

56.00

240.00

ngô

Bệnh khô vằn


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

4,437

26,70

Rầy các loại

56.00

240

Bệnh khô vằn

ngô


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

lúa

4,437

26,70

99,3

99,3 (91 N+8,3TB)

8,3

Xuân lộc, Đồng Luận

2

Rầy các loại

56.00

240

Xuân lộc, Đồng Luận

ngô

5

Bệnh khô vằn

V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

* Trên cây lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ; 

          - Ngoài ra: sâu đục thân, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời

3. Dự kiến thời gian tới :

Trên cây ngô: thu hoạch.

          Trên lúa: chín - thu hoạch. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ

         

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...