Thông báo sâu bệnh kỳ 36
Thanh Thủy - Tháng 9/2021

(Từ ngày 06/09/2021 đến ngày 12/09/2021)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 49 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 7 tháng 9  năm 2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 6  tháng 9  năm 2021 đến ngày 12 tháng 9 năm 2021

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:                 

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 33-350C; Cao 380C; Thấp: 300C.

Trong tuần, ngày trời nắng, đêm có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

                   - Lúa cấy: DT: 430.5ha, GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.

                   - Ngô: DT: 400 ha. GĐST: đang thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

4,027

19,20

Rầy các loại

162,67

560

Ngô

Bệnh khô vằn

Bệnh đốm lá nhỏ


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm  1/9

Đêm 2/9

Đêm 3/9

Đêm 4/9

Đêm

5/9

Đêm 6/9

Đêm 7/9

Rầy nâu

3

3

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

1

Bướm sâu đục thân2 chấm

1

2

2

2

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

4,027

19,20

Rầy các loại

162,67

560

Bệnh khô vằn

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

4,027

19,20

57,7

57,7

2

Rầy các loại

162,67

560

1

Bệnh khô vằn

Ngô

2

Bệnh đốm lá nhỏ

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa:

          - Bệnh khô vằn, Rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng xanh tốt rậm rạp.

          - Chuột hại cục bộ trên các ruộng ven đường lớn, ven trang trại chăn nuôi, gần khu nghĩa trang, gần các ruộng trồng cỏ.

          * Trên cây ngô: Đang thu hoạch.

- Chuột hại cục bộ

2. Biện pháp xử lý:

Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới :

          * Trên lúa cấy:

- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ.

          * Trên cây ngô: mới trồng.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...