Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Yên Lập - Tháng 9/2015

(Từ ngày 24/08/2015 đến ngày 30/08/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa, mưa rào và có nơi có dông, sau có mưa rào và dông vài nơi. Gió nhẹ. Nhiệt độ từ: 26đến 36độ C

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa: Diện tích 3600 ha: Giống: GS 9, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-3, TH 3-5, KD 18, HT 1, CT 16….

Giai đoạn sinh trưởng: làm đòng – đòng già – trỗ bông

          - Chè: Diện tích 1848 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Sâu cuốn lá nhỏ

6.067

24.00

Trứng,T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

6.817

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

40.833

72.00

Bệnh bạc lá

0.73

7.60

C1,C3

Bệnh khô vằn

9.97

23.80

C3,C5

Chuột

1.043

7.60

Rầy các loại

306.267

840.00

T3,4

Sâu đục thân

0.39

2.40

Chè

Bệnh đốm nâu

1.833

9.00

Bọ cánh tơ

3.10

8.00

Bọ xít muỗi

3.40

8.00

Rầy xanh

3.267

8.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa

21

15

4

2

0

0

0

6.067

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

6.817

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

40.833

72.00

Bệnh bạc lá

0

0.73

7.60

Bệnh khô vằn

0

9.97

23.80

Chuột

0

1.043

7.60

Rầy các loại

78

6

11

25

28

8

0

306.267

840.00

Sâu đục thân

0.39

2.40

Bệnh đốm nâu

Chè

1.833

9.00

Bọ cánh tơ

3.10

8.00

Bọ xít muỗi

3.40

8.00

Rầy xanh

3.267

8.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa

6.067

24.00

730.856

730.856

250.856

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

6.817

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

40.833

72.00

Bệnh bạc lá

0.73

7.60

Bệnh khô vằn

9.97

23.80

960.00

960.00

480.00

Chuột

1.043

7.60

360.00

360.00

Rầy các loại

306.267

840.00

240.00

240.00

Sâu đục thân

0.39

2.40

Bệnh đốm nâu

Chè

1.833

9.00

176.336

176.336

Bọ cánh tơ

3.10

8.00

369.60

369.60

Bọ xít muỗi

3.40

8.00

378.064

378.064

Rầy xanh

3.267

8.00

232.763

232.763


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa:

- Bướm sâu cuốn lá tiếp tục đẻ trứng; Trứng sâu cuốn lá nhỏ đang nở và tiếp tục nở; Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng tại 17/17 xã, thị trấn.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện gây hại rải rác tại một số xã có nguồn bệnh, các xã chú ý: Hưng Long, Thị trấn Yên Lập, Đồng Thịnh, Xuân Viên…

- Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình tại 17/17 xã, thị trấn.

- Sâu đục thân gây hại rải rác 17/17 xã, thị trấn.

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, Rầy xanh, bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp:

-  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa:

- Bướm sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục đẻ trứng, sâu non tiếp tục nở, sâu non gây hại mạnh vào cuối tháng 8, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên trà mùa trung, ruộng cấy muộn, ruộng rậm rạp, xanh tốt.

- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh lây lan gây hại mạnh trong điều kiện thời tiết mưa bão, bệnh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Rầy các loại tích lũy mật độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng

- Ngoài ra chuột, sâu đục thân, châu chấu, bọ xít.... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

- Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:

-  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

3. Biện pháp phòng trừ:       

* Trên Lúa:

- Khi các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng; sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục để tiến hành phòng trừ.

- Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

* Trên chè:

- Khi tỷ lệ hại đến ngưỡng. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè phát sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè để phòng trừ.

* Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...