CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
35/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa mùa sớm : 680 ha;
giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: Phơi màu.
+ Lúa mùa trung : 240 ha;
giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Làm đòng.
- Cây ngô hè: Diện tích: 450
ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: Thu hoạch.
- Rau:
Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống:
LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Bắt đầu thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung: Bắt
đầu trỗ
|
Bệnh
bạc lá
|
0,02
|
0,20
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4,92
|
10,90
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,05
|
0,50
|
|
Chuột
|
0,37
|
2,00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0,70
|
7,00
|
|
Sâu
đục thân
|
0,37
|
2,00
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0,003
|
0,02
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,004
|
0,02
|
|
Lúa sớm: Chắc
xanh
|
Bệnh
khô vằn
|
7,075
|
29,70
|
|
Rầy
các loại
|
16,05
|
105,00
|
|
Sâu
đục thân
|
0,355
|
1,90
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung: Bắt
đầu trỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,92
|
10,90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm: Chắc
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,075
|
29,70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,05
|
105,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,355
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/8 đến ngày 01/9/2019)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung: Bắt
đầu trỗ
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
4,92
|
10,90
|
24,00
|
24,00
|
|
|
-136,2
|
|
Cả
huyện
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,05
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
4
|
Chuột
|
Lúa sớm: Chắc
xanh
|
0,37
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0,70
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
6
|
Sâu
đục thân
|
0,37
|
2,00
|
|
|
|
|
-30,8
|
|
Cả
huyện
|
7
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0,003
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
8
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,004
|
0,02
|
|
|
|
|
-71,9
|
|
Cả
huyện
|
9
|
Bệnh
khô vằn
|
7,075
|
29,70
|
163,44
|
163,44
|
|
|
-42,4
|
68,00
|
Cả
huyện
|
10
|
Rầy
các loại
|
16,05
|
105,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
11
|
Sâu
đục thân
|
0,355
|
1,90
|
|
|
|
|
-28,1
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
*
Nhận xét:
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, diễn
tích nhiễm giảm so với CKNT. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, chuột, sâu đục
thân, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung
bình, cục bổ ổ nặng ở những ruộng bón nhiều đạm, diện tích nhiễm giảm so với CKNT. Rầy các loại, sâu đục thân
hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các
loại hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm
TT&BVTV..
- Bệnh bạc lá,
đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng
ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng
ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun
phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Sarita, Kamsu 2SL,
Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các thuốc, ví dụ:
Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP,
Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Binhconil
75WP, Daconil 75WP, DuPontTM
KocideÒ 53.8 WG, Tilt Super® 300EC,
Galirex 55SC, ...
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực
hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của chi cục, trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc
có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|