Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Phù Ninh - Tháng 8/2019

(Từ ngày 29/07/2019 đến ngày 04/08/2019)

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 31/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


          Phù Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: làm đòng.

+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Đẻ nhánh.

- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: Kết hạt.

- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung: đẻ nhánh

Sâu cuốn lá nhỏ

1,40

7,00

Lúa sớm:  Làm đòng

Bệnh khô vằn

4,20

25,00

Chuột

0,15

3,00

Rầy các loại

8,45

105,00

Sâu cuốn lá nhỏ

10,18

24,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,008

0,10

Sâu đục thân

0,79

9,30

Sâu đục thân (trứng)

0,055

0,30

Ngô: Kết hạt

Bệnh khô vằn

1,28

15,20

Sâu keo mùa Thu

0,20

1,20

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung: Đẻ nhánh

32

9

11

8

4

9

1,40

7,00

Bệnh khô vằn

Lúa sớm: Làm đòng

4,20

25,00

Chuột

0,15

3,00

Rầy các loại

8,45

105,00

Sâu cuốn lá nhỏ

73

22

28

15

8

22

10,18

24,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,008

0,10

Sâu đục thân

0,79

9,30

Sâu đục thân (trứng)

0,055

0,30

Bệnh khô vằn

Ngô: Kết hạt

1,28

15,20

Sâu keo mùa Thu

0,20

1,20

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                     (Từ ngày 29/7 đến ngày 04/8/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung: đẻ nhánh

1,40

7,00

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

Lúa sớm:  Làm đòng

4,20

25,00

136,00

136,00

+104,2

68,00

Cả huyện

3

Chuột

0,15

3,00

27,444

27,444

+6,99

Cả huyện

4

Rầy các loại

8,45

105,00

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ

10,18

24,00

286,332

286,332

+286,332

204,00

Cả huyện

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,008

0,10

Cả huyện

Sâu đục thân

0,79

9,30

68,00

68,00

+68,00

27,444

Cả huyện

7

Sâu đục thân (trứng)

0,055

0,30

136,00

136,00

+136,00

68,00

Cả huyện

8

Bệnh khô vằn

Ngô: Kết hạt

1,28

15,20

34,13

34,13

+7,46

Cả huyện

9

Sâu keo mùa Thu

0,20

1,20

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác..

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ đén trung bình. Chuột hại cục bộ..

- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp phòng trừ:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Cần phân loại đồng ruộng, chỉ phun thuốc trên diện tích nhiễm sâu non vượt ngưỡng, tránh phun thuốc tràn lan để bảo vệ thiên địch và môi trường sinh thái. Khi mật độ sâu non tuổi 1 - 2 trên 50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) hoặc trên 20 con/m2 (giai đoạn đứng cái - trỗ) sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...). Thời điểm phòng trừ tập trung trên trà sớm từ ngày 28/7 đến 02/8/2019.  Lưu ý: Diện tích trà trung có thể phun phòng trừ muộn hơn nhưng không quá ngày 10/8/2019.

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột tập trung đến 31/7/2019 theo văn bản số 909/SNN-TT&BVTV ngày 03/7/2019 của Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Binhconil  75WP, Daconil 75WP, DuPontTM KocideÒ 53.8 WG, Tilt Super® 300EC, Galirex 55SC, ...

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của chi cục, trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tổng hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...