CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 34/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 21 tháng 8 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 đến ngày 26/8/ 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C. Cao: 340C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 70- 80% Cao: 85%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chiều rải rác có mưa rào nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Mùa; Thời gian gieo: 20- 30/6; Ngày cấy: 25/6- 20/7.
+ Trà: Diện tích: 2.300 ha; Giống: NƯ 838, TNU 16, VL 20, D ưu 130, Vân Quang 14, TH 5-3, TH 7-2, TBR 45, BC 15, KD18, KD ĐB, Nếp 97, ........; GĐST: Đẻ nhánh - cuối đẻ.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ….. ; GĐST: Phát triển búp – thu hái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa: Đẻ nhánh- cuối đẻ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,98
|
21
|
N, TT
|
Rầy các loại
|
76,87
|
270
|
T 3, 4, 5
|
Bệnh khô vằn
|
0,53
|
6,5
|
C1, 3
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
Bọ cánh tơ
|
1,20
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,00
|
8
|
|
B. Đốm nâu
|
2,87
|
8
|
|
B. Đốm xám
|
3,60
|
10
|
|
Rầy xanh
|
3,80
|
10
|
|
Nhện đỏ
|
0,53
|
4
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
SCLN
|
Lúa mùa; GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ
|
101
|
0
|
0
|
1
|
3
|
6
|
|
39
|
52
|
2,98
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
98
|
0
|
11
|
24
|
35
|
28
|
|
|
|
76,87
|
270
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
36
|
25
|
8
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
0,53
|
6,5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp – thu hái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
8
|
|
|
|
|
|
|
B. Đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,87
|
8
|
|
|
|
|
|
|
B. Đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26/8/2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa: Đẻ nhánh – cuối đẻ
|
4- 7
|
21
|
|
|
|
|
- 302,7
|
|
Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
Rầy các loại
|
30- 70
|
270
|
|
|
|
|
- 229,3
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
0- 3,1
|
6,5
|
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
0- 2
|
4
|
|
|
|
|
0
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
8
|
110
|
110
|
|
|
- 220,3
|
|
6
|
B. Đốm nâu
|
2- 4
|
8
|
110
|
110
|
|
|
- 202,7
|
|
7
|
B. Đốm xám
|
2- 4
|
10
|
316,5
|
316,5
|
|
|
+102,5
|
|
8
|
Rầy xanh
|
|
2- 4
|
10
|
422,7
|
422,7
|
|
|
- 111,6
|
|
9
|
Nhện đỏ
|
|
0- 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại và bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa: Trưởng thành cuốn lá nhỏ, di chuyển và đẻ trứng trên các trà lúa, sâu non nở rộ từ 02/9 trở đi và gây hại mạnh lúa giai đoạn đứng cái, làm đòng, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời. Ngoài ra, rầy các loại, chuột, sâu đục thân gây hại cục bộ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Cần chú ý các đối tượng như: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa mùa:
+ Tập trung bón phân đón đòng cho những diện tích lúa bước sang giai đoạn làm đòng.
+ Phòng trừ sâu bệnh hại:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sử dụng bằng các loại thuốc: Tango 800 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Fastac 5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ...
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC, Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ...
Lưu ý: Trên ruộng có cả sâu cuốn lá và rầy, chọn thuốc Victory 585EC phun kỹ 1 lần là diệt được cả 2 loại trên.
Ngoài ra, cần chú ý phòng trừ đối tượng khác: Chuột, sâu đục thân, bệnh sinh lý, ...
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè và đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|