Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Thanh Sơn - Tháng 10/2021

(Từ ngày 16/08/2021 đến ngày 22/08/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 8 đến ngày 22 tháng 8 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-37C; Cao: 370C; Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp

+ Lúa: Diện tích: 2860 ha; GĐST: Đứng cái – Làm đòng

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 17

Đêm 18

Đêm 19

Đêm 20

Đêm 21

Đêm 22

Đêm 23

Rầy Lưng Trắng

Rầy nâu nhỏ

Đục thân 2 chấm

2

2

Cuốn lá nhỏ

1

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh bạc lá

0.9

10

Bệnh khô vằn

3.8

23.6

Rầy các loại

129.5

560

Sâu cuốn lá nhỏ

0.46

7

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.5

Chè

Bọ cánh tơ

2.56

5

Bọ xít muỗi

2.1

5

Nhện đỏ

3.56

8

Rầy xanh

1.13

4


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh bạc lá

Lúa

0.9

10

Bệnh khô vằn

3.8

23.6

Rầy các loại

129.5

560

Sâu cuốn lá nhỏ

0.46

7

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.5

Bọ cánh tơ

Chè

2.56

5

Bọ xít muỗi

2.1

5

Nhện đỏ

3.56

8

Rầy xanh

1.13

4

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa

0.9

10

31.1

Cục bộ

Bệnh khô vằn

3.8

23.6

201.9

201.9

48

Rầy các loại

129.5

560

Sâu cuốn lá nhỏ

0.46

7

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.5

Bọ cánh tơ

Chè

2.56

5

82

82

Bọ xít muỗi

2.1

5

93.89

93.89

Nhện đỏ

3.56

8

Rầy xanh

1.13

4


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình ; Bọ xít muỗi, Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

+ Trên lúa:  Bệnh khô vằn hại nhẹ, đến trung bình. Bệnh bạc lá hại nhẹ; Rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên lúa:  Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 24 tháng 8 năm 2021

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...