Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Thanh Sơn - Tháng 8/2021

(Từ ngày 02/08/2021 đến ngày 08/08/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 8 đến ngày 8  tháng 8 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-37C; Cao: 370C; Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp

+ Lúa: Diện tích: 2860 ha; GĐST: Đẻ nhánh

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

Rầy nâu nhỏ

Đục thân 2 chấm

Cuốn lá nhỏ

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

1

12.5

C1

Chuột

0.2

1

Rầy các loại

120.1

350

T41,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1

1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.2

35

Chè

Bọ cánh tơ

3.6

12

Bọ xít muỗi

3

10

Nhện đỏ

2.9

7

Rầy xanh

1.9

7


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa

1

12.5

Chuột

0.2

1

Rầy các loại

120.1

350

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1

1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.2

35

Bọ cánh tơ

Chè

3.6

12

Bọ xít muỗi

3

10

Nhện đỏ

2.9

7

Rầy xanh

1.9

7

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa

1

12.5

54

54

Chuột

0.2

1

Rầy các loại

120.1

350

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1

1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.2

35

Bọ cánh tơ

Chè

3.6

12

339.9

339.9

82

Bọ xít muỗi

3

10

257.9

257.9

82

Nhện đỏ

2.9

7

Rầy xanh

1.9

7

93.8

93.8


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình ; Rầy xanh hại nhẹ, nhện đỏ hại rải rác.

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên lúa:  Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá hại nhẹ, rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 2 tháng 8 năm 2021

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...