Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - Trạm Tam Nông
Tam Nông - Tháng 7/2015

(Từ ngày 06/07/2015 đến ngày 12/07/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TAM NÔNG

Số:  36  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06  tháng 7  đến ngày 12  tháng 7 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 320C, Cao: 360C

Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng đôi lúc có mưa rào và giông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Đẻ nhánh rộ. Giống: TH 3-5, KD 18, HT 1, VS1, RVT...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm:  Đẻ nhánh rộ

ốc bươu vàng

0.17

3.0

Non, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

32.3

88.0

T2, 3

Châu chấu

0.26

3.0

Bệnh sinh lý

2.5

25


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm:  Đẻ nhánh rộ

0.17

3.0

Sâu cuốn lá nhỏ

408

9

133

188

52

17

9

32.3

88.0

Sâu đục thân

42

0

3

25

13

1

Bệnh sinh lý

2.5

25

















V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm:   Đẻ nhánh rộ

0.1-0.2

3.0

47.6

47.6 (TB)

- 74.6

2

Sâu cuốn lá nhỏ

24-32

88.0

821.7

553.6( N)

268.1 (TB)

34.6

3

Bệnh sinh lý

6-8

25

34.6

34.6 (TB)


























VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại trên lúa mùa sớm:

+ Sâu cuốn lá nhỏ: Hại nhẹ - Trung bình, cục bộ hại nặng.

, ốc bươu vàng:  Hại nhẹ - Trung bình

+ Bệnh sinh lý hại rải rác, cục bộ trung bình.

+ Ngoài ra: Sâu đục thân, châu chấu, rầy các loại gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời, cụ thể:

- Đối với sâu cuốn lá nhỏ:  Khi ruộng có mật độ sâu non từ 50 con/ m2 trở lên (1-2 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc Clever 300 WG , Rigell 800WG, Tasieu 5WG, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh sinh lý: Lấy nước ruộng cạn, tháo nước ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới

- Sâu cuốn lá nhỏ: Hại nhẹ - TB, cục bô hại nặng.

- Sâu đục thân: Hại nhẹ

- Bệnh sinh lý: Hại nhẹ - TB, cục bộ ruộng hại nặng

- Các đối tượng: Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, châu chấu gây hại rải rác .

- Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 07  tháng 7  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...