TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 32/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 20 tháng 8 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 31-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích : 3403 ha. GĐST: Làm đòng
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Thu hoạch – nảy búp
+ Cây ngô: Diện tích: 760 ha. GĐST: Trỗ cờ- làm bắp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa | Bệnh khô vằn | 5.208 | 32.1 | C3 |
Bệnh sinh lý | 0.867 | 10 | |
Rầy các loại | 39.667 | 280 | T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8.4 | 28 | T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.567 | 4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 1.16 | 11.6 | |
Chè | Bọ xít muỗi | 1.933 | 6 | C1 |
Rầy xanh | 1.867 | 8 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa | 170 | 59 | | 78 | | 33 | | | | 5.208 | 32.1 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | 0 | | | | | | | | | 0.867 | 10 | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | x | x | | | | | | | 39.667 | 280 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 51 | 29 | 16 | 6 | | | | | | 8.4 | 28 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | | | | | 0.567 | 4 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | | | | | | | | | 1.16 | 11.6 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 25 | 25 | | | | | | | | 1.933 | 6 | | | | | | |
Rầy xanh | 29 | 29 | | | | | | | | 1.867 | 8 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 20 tháng 8 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa | 5.208 | 32.1 | 887.375 | 887.375 | | | | 135.625 | R |
2 | Bệnh sinh lý | 0.867 | 10 | 135.625 | 135.625 | | | | | H |
3 | Rầy các loại | 39.667 | 280 | | | | | | | R |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8.4 | 28 | 1224.5 | 1224.5 | | | | 341 | R |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.567 | 4 | | | | | | | R |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 1.16 | 11.6 | | | | | | | H |
7 | Bọ xít muỗi | Chè | 1.933 | 6 | 335.975 | 335.975 | | | - | | R |
8 | Rầy xanh | 1.867 | 8 | 312.203 | 312.203 | | | + | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Vết bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác. Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ trung bình. Bệnh khô ằn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, Sâu đục thân, chuột hại rải rác.
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên Lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 20 con/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc ví dụ như: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800WG, Emagold 6.5WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 40WG...
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn (Ví dụ: Chevil 5SC, Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin 100SL,....
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 15 tháng 8 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |